#

Nonyl Phenol Ethoxylate (Chất Hoạt động bề mặt) - NP9

Giá: Liên hệ
  • Tên sản phẩm: Nonyl Phenol Ethoxylate
  • Tên gọi khác: NP9
  • Xuất xứ: Malaysia, Indonesia
  • Tiêu chuẩn: Hóa chất công nghiệp
  • Quy cách: Phuy 210kg
  • Hàm lượng: 99%

Tải tài liệu thông số kỹ thuật của sản phẩm:

HÓA CHẤT Nonyl Phenol Ethoxylate (CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT) - NP9

1. Dung môi Nonyl Phenol Ethoxylate (NP9) là gì?

– NP9 là một họ các hợp chất hữu cơ có liên quan chặt chẽ bao gồm phenol mang đuôi 9 carbon. Nonylphenol có thể có nhiều cấu trúc, tất cả đều có thể được coi là alkylphenol Nonylphenol thuộc nhóm hóa học chung của alkylphenol . Cấu trúc của NP có thể thay đổi. Nhóm nonyl có thể được gắn vào vòng phenol ở nhiều vị trí khác nhau, thường là 4 và ở mức độ thấp hơn, 2 vị trí và có thể phân nhánh hoặc tuyến tính. Một nonylphenol phân nhánh, 4-nonylphenol, là nonylphenol được sản xuất và bán rộng rãi nhất. Hỗn hợp các đồng phân nonylphenol là một chất lỏng màu vàng nhạt, mặc dù các hợp chất tinh khiết không màu. Các nonylphenol hòa tan vừa phải trong nước nhưng tan trong rượu.

2. Tính chất vật lý Nonyl Phenol Ethoxylate

– Khối lượng phân tử: 220,35 g. Mol-1
– Tỉ trọng: 0,953 g/cm3
– Xuất hiện: chất lỏng nhớt màu vàng nhạt có mùi phenolic
– Độ nóng chảy: -8 đến 2o C (18 đến 36 oF; 265 đến 275 K)
– Điểm sôi: 293 đến 297 oC (559 đến 567 oF; 566 đến 570 K)
– Độ hòa tan trong nước: 6mg/L (PH 7)

3. Khả năng hòa tan và tương hợp của Nonyl Phenol Ethoxylate (NP9)

– Tan trong nước.

– Tan trong dung môi chlor hóa và hầu hết các dung môi phân cực.

– Bền hóa học trong môi trường acid loãng, môi trường kiềm và muối.

– Có thể tương hợp với xà phòng, các loại chất hoạt động bề mặt phân lý và không phân ly khác, và nhiều dung môi hữu cơ

4. Ứng dụng Nonyl Phenol Ethoxylate

– Với khả năng tẩy rửa dầu mỡ nên NP9 được dùng rộng rãi trong sản xuất xà phòng và các chất tẩy rửa
– Được dùng để dùng làm bóng, làm đẹp các sản phẩm nhựa, gỗ, đồ gia dụng, trưng bày
– Được dùng trong ngành giấy và dệt nhuộm, ngành sợi, ngành sơn
– Ngoài ra những ứng dụng trong các lĩnh vực khác như:

        +Trong công nghiệp dệt nhuộm: Chất làm mềm cho vải sợi, chất trợ nhuộm

        + Trong ngành in: Chất trợ ngấm và phân tán mực in

        + Trong nông nghiệp: Chất để gia công thuốc bảo vệ thực vật

        + Trong xây dựng: Dùng để nhũ hóa nhựa đường, tăng cường độ nóng rắn của bê tông

        + Trong dầu khí: Chất nhũ hóa dung dịch khoan

        +Trong công nghiệp khoáng sản: Làm thuốc tuyển nổi, chất nhũ hóa, chất tạo bọt để làm giàu khoáng sản.

5. Phân loại Nonyl Phenol Ethoxylate

– NP: chỉ số mole trung bình của oxide ethylene được cho vào phản ứng
– NP 4-6: chất nhủ hóa làm tăng khả năng hòa tan nước vào dung môi (dissolving water into solvent )
– NP7-9: chất nhủ hóa làm tăng khả năng thấm ướt ( hòa tan would make a good  wetting agent )
– NP8 – 18: chất nhủ hóa làm tăng khả năng hòa tan dầu vào trong nước
– Một mixen với phần đầu kị nước hoà tan trong dầu, trong khi phần ưa nước hướng ra phía ngoài

6. Bảo quản và sử dụng Nonyl Phenol Ethoxylate

– Để nơi khô ráo, thoáng mát.
– Tránh xa các nguồn nhiệt trong quá trình bảo quản

Cách bảo quản hóa chất: Đậy kín sau khi sử dụng - Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp

CÔNG TY TNHH PHACOLAB chuyên nhập khẩu trực tiếp hóa từ Trung Quốc, tự hào là nhà nhập khẩu uy tín khu vực Miền Nam.

Liên hệ tư vấn hóa chất thí nghiệm: 0816.539.955 (Call/zalo)

 

 

Sản phẩm tương tự